Máy Photocopy Ricoh IM 9000
- Các tính năng
- Sao chụp, in ấn, scan, fax tuỳ chọn
- HDD
- 320 GB
- Bộ nhớ – chuẩn
- 2 GB
- Màn hình điều khiển
- Bảng điều khiển thông minh 10.1″ (G2.5)
- Kích thước vật lý (Rộng x Sâu x Cao) – phần máy chính
- 690 x 883 x 1,161 mm
- Trọng lượng – thân máy chính
- 200 kg
- Dung lượng giấy đầu vào chuẩn (tờ)
- 4,300
- Dung lượng giấy đầu vào tối đa (tờ)
- 8700
- Dung lượng giấy đầu ra tối đa (tờ)
- 3,500
- Cấu hình giấy đầu vào – chuẩn
- 2 khay giấy loại 1,550 tờ, 2 khay giấy đầu vào loại 550 tờ, khay ưu tiên 100 tờ, khay SPDF 220 tờ, bộ đảo mặt
- Loại giấy hỗ trợ
- Giấy trơn1, giấy tái chế, giấy màu 1–2, giấy đặc biệt, tiêu đề thư, giấy trái phiếu, giấy can, nhãn, giấy thường 1–2, giấy dày vừa, dày 1–4
1—Không được hiển thị dưới dạng loại giấy
- Kích thước giấy tối đa
- A3
- Định lượng giấy (g/m2)
- 52.3–300
- Giao diện – chuẩn
- Thân máy
10Base-T/100Base-TX/1000Base-T (Gigabit Ethernet)
USB 2.0 Host Type A—2 ports
USB 2.0 Device Type B—1 cổngBảng điều khiển thông minh
IEEE 802.11 b/g/n (Wireless LAN)1
Bluetooth 4.22
Khay cắm thẻ SC—SDHC memory card
USB Host Type A—Bộ nhớ USB Flash
USB Host Type A—1 port dành cho bàn phím USB (tuỳ chọn)2
USB Host Type mini B—dành cho đầu đọc thẻ NFC (tuỳ chọn)2
NFC Tag21— In ấn giới hạn dành cho thiết bị di động kết nối trực tiếp thông qua ứng dụng RICOH Smart Device Connector
2—Không thể sử dụng cho in ấn - Giao diện – tùy chọn
- IEEE 1284
IEEE 802.11 a/b/g/n (Wireless LAN)
Tuỳ chọn máy chủ cho thiết bị loại M37 (cần thêm 1 cổng NIC)
Bộ kết nối sao chụp loại M25 - Giao thức mạng – chuẩn
- TCP/IP (IPv4, IPv6)
- Tốc độ sao chụp
- 90 bản/phút
- Thời gian sao chụp bản đầu tiên
- 3.2 giây
- Độ phân giải sao chụp
- 600 x 600 dpi—scan
1,200 x 1,200 dpi— in ấn - Phạm vi thu-phóng
- 25%-400% theo bước 1%
- Tỷ lệ mở rộng
- 400%, 200%, 141%, 122%, 115%
- Các tỷ lệ giảm
- 93%, 82%, 75%, 71%, 65%, 50%, 25%
- Sao chụp hai mặt
- Một mặt thành hai mặt, hai mặt thành hai mặt – với khay SPDF, sách cuốn thành hai mặt, mặt trước và mặt sau thành hai mặt
- Sao chụp sách
- Dạng cuốn, tạp chí, layout
- Sao chụp thẻ căn cước, chứng minh thư
- Có hỗ trợ
- Tốc độ in trắng đen
- 90 trang/phút
- Thời gian ra bản in đầu
- 4.7 giây trở xuống
- Độ phân giải in
- 300 x 300 dpi, 600 x 600 dpi, 1,200 x 1,200 dpi
- Các ngôn ngữ miêu tả giấy (PDLs)
- Tiêu chuẩn
PCL 5e, PCL 6, PostScript3 mô phỏng, PDF Direct mô phỏngTuỳ chọn
Adobe PostScript 3, Adobe PDF Direct, XPS, IPDS - Trình điểu khiển in
- PCL 6, PostScript3 mô phỏng
- In hai mặt
- Tiêu chuẩn
- In ấn di động
- RICOH Smart Device Connector
- In từ USB/thẻ nhớ SD
- Có hỗ trợ
- Tốc độ scan
- Thông qua khay SPDF
120 mặt/phút— một mặt
240 mặt/phút— đảo mặt - Phương pháp scan
- Scan đến USB/SD, Scan đến email, Scan đến thư mục(SMB, FTP), Scan đến URL, Scan thành dạng PDF/A, Scan thành file PDF có chữ ký số, Scan thành file PDF tìm kiếm được (đã nhúng)
- Quét màu
- Tiêu chuẩn
- Độ phân giải scan
- 100 dpi, 200 dpi (mặc định), 300 dpi, 400 dpi, 600 dpi
- Scan theo định dạng tệp
- TIFF một và nhiều trang
JPEG một trang
PDF, PDF/A một và nhiều trang
PDF nén cao một và nhiều trang - Scan đến email
- Giao thức
Cổng SMTP, cổng TCP/IPXác thực
Xác thực SMTP, POP trước khi xác thực SMTPĐộ phân giải scan
100 dpi, 200 dpi (mặc định), 300 dpi, 400 dpi, 600 dpiĐịnh dạng tập tin khi Scan đến email
Một trang
TIFF, JPEG, PDF, PDF/A, PDF nén cao, PDF mã hóa, PDF có thể tìm kiếmNhiều trang
TIFF, PDF, PDF/A, PDF nén cao, PDF mã hóa, PDF có thể tìm kiếmLưu ý: Bộ tuỳ chọn OCR cần được cài đặt để hỗ trợ scan thành dạng PDF có thể tìm kiếm.
- Scan đến thư mục
- Giao thức
SMB, FTP, WSD (Các dịch vụ web trên thiết bị dành cho tính năng scan)Bảo mật
Đăng nhập thư mục khách, mã hóa truyền tải tên đăng nhập và mật khẩuĐộ phân giải
100 dpi, 200 dpi (mặc định), 300 dpi, 400 dpi, 600 dpiTìm kiếm thư mục khách
MB—Tìm duyệtt trực tiếp trên thư mục chỉ định
FTP—theo tên thư mụcCác dạng file của Scan đến thư mục
Một trang
TIFF, JPEG, PDF, PDF/A, PDF nén caoNhiều trang
TIFF, PDF, PDF/A, PDF dạng nén cao - Scan dạng TWAIN
- Chế độ scan
Tiêu chuẩn, Hình ảnh, OCR, Sắp xếp tập tinĐộ phân giải scan
100—1,200dpi
- Các kiểu fax
- G3 fax, Internet fax (T.37), IP fax (T.38), LAN-Fax, Fax không giấy, SMTP fax trực tiếp
- Mạch fax
- PSTN, PBX
- Độ tương thích
- ITU-T (CCITT), G3—tối đa 3 dòng
- Tốc độ của bộ phát tín hiệu fax
- 2,400 bps–33.6 Kbps—G3, tiêu chuẩn với tính năng tự động chuyển xuống
- Phương thức nén của fax
- MH, MR, MMR, JBIG
- Độ phân giải fax
- Tiêu chuẩn
200 x 100 dpi—8 x 3.85 dòng / mmChế độ chi tiết
200 x 200 dpi—8 x 7.7 dòng /mmChế độ siêu nét
400 x 400 dpi—8 x 15.4 dòng /mm
400 x 400 dpi—16 x 15.4 dòng /mmLưu ý: Chế độ sắc siêu nét được hỗ trợ với bộ nhớ SAF tùy chọn.
- Tốc độ truyền tín hiệu fax G3
- Ước tính khoảng 2 giây— JBIG, bảng xếp hạng thứ 1 ITU-T, TTI tắt, truyền tải bộ nhớ
Ước tính khoảng 3 giây—MMR, bảng xếp hạng thứ 1 ITU-T, TTI tắt, truyền tải bộ nhớ - Dung lượng bộ nhớ SAF
- Tiêu chuẩn—4 MB, khoảng 320 trang
Với bộ nhớ tuỳ chọn SAF— 60 MB, khoảng 4,800 trang - Sao lưu bộ nhớ fax
- 1 tiếng
- Quay số nhanh
- 2,000 số
- DataOverwriteSecurity System (DOSS) – Chuẩn
- Có
- DataOverwriteSecurity System (DOSS) – Tùy chọn
- Loại M19 – khả dụng cho khách hàng yêu cầu thiết bị in ấn có xác nhận Common Criteria theo tiêu chuẩn ISO 15048
- Mã hoá
- PDF, mã hoá in bảo mật
Mã hoá mật khẩu xác thực
Mã hoá dữ liệu khi Scan đến email và chuyển tiếp fax (S/MIME) - Xác thực
- Xác thực có dây 802.1x
IEEE 802.11i security (WEP, WPA)
IPv6
Cài đặt hạn mức/Giới hạn tài khoản
Xác thực người dùng—Windows và LDAP qua Kerberos, căn bản, mã người dùng
Xác thực mã người dùng
Hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup (WPS)
- Windows
- Windows 7
Windows Server 2008
Windows Server 2008 R2
Windows 8.1
Windows Server 2012
Windows Server 2012 R2
Windows 10
Windows Server 2016
Windows Server 2019 - Macintosh
- OS X Native v10.12 trở lên— chỉ với PostScript 3
- Unix
- Sun Solaris—10
HP-UX—11.x, 11iv2, 11iv3
Red Hat Linux—Enterprise v4, v5, v6
SCO OpenServer—5.0.7, 6.0
IBM AIX—6.1, 7.1, 7.2 - SAP
- Môi trường —R/3, S/4
Nền tảng—SAP R/3 (Phiên bản phát hành từ 3.0 trở lên), SAP R/3 Enterprise, mySAP ERP (2004 trở lên), SAP HANA
Ngôn ngữ mô tả trang (PDL)—PCL
Bộ ký tự—Latin-1, Latin-2, Unicode
Phông chữ mã vạch —Mã 128, Mã 39, Mã số 93, Codabar, 2 trong số 5 xen kẽ / Công nghiệp / Ma trận, MSI, USPS Postnet, UPC / EAN
Phông chữ OCR—OCR A, OCR B
Các tính năng được hỗ trợ khác —Khay đầu vào / Đầu ra, Đảo mặt, Dập ghim, Đục lỗ, Độ phân giải, Đối chiếu, EconoMode / Chế độ tiết kiệm mực, Làm mịn, Bảo vệ trang, Tự động thay đổi khay / Chọn khay tùy chọn, Xác thực người dùng
- Tiêu chuẩn
- @Remote Embedded
Web Image Monitor - Tùy chọn
- @Remote
Streamline NX v3
Global Scan NX
Card Authentication Package
Enhanced Locked Print NX
Device Manager NX Lite
Device Manager NX Accounting
Printer Driver Packager NX
@Remote Connector NX - Ứng dụng di động
- RICOH Smart Device Connector
- Nguồn điện
- 220–240 V, 8.5 A, 50/60 Hz
- Mức độ tiêu thụ điện
- 1,900 W trở xuống—công suất tối đa
1,140 W trở xuống—công suất vận hành
400 W trở xuống—Chế độ chờ
163 W trở xuống—Chế độ công suất thấp
0.6 W trở xuống—Chế độ Tiết kiệm năng lượng (Chế độ nghỉ) - Typical Electricity Consumption (TEC)
- 1.326 kWh
- Thời gian khởi động
- 20 giây trở xuống
- Chế độ tiết kiệm năng lượng
- Thời gian chuyển 1 phút— Chế độ Tiết kiệm năng lượng (Chế độ nghỉ)
Thời gian chuyển 1 phút—Chế độ công suất thấp - Thời gian phục hồi
- 20 giây— Chế độ tiết kiệm năng lượng (Chế độ nghỉ)
10 giây— Chế độ công suất thấp - Các tính năng hệ điều hành khác
- Bộ chỉ báo thân thiện môi trường, bộ hẹn giờ tiết kiệm năng lượng
* Cam kết chất lượng:
- – Máy mới 95-100%, nguyên đai, nguyên kiện, chính hãng Ricoh.
- – Có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ.
* Bảo hành – bảo trì dài hạn:
- – Bảo hành 01 năm hoặc số bản chụp tương đương.
- – Bảo trì máy tận nơi miễn phí suốt đời.
* Khuyến mãi đặc biệt:
- – 01 Chân tủ máy.
- – 01 Ram giấy A4.
- – 01 Cáp USB2.0 kết nối in/scan .
* Hậu mãi chu đáo:
- – Giao hàng, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận nơi hoàn toàn miễn phí trong suốt thời gian bảo hành và bảo trì.
- – Hỗ trợ kỹ thuật, khắc phục sự cố tận nơi trong vòng 04-08h giờ trong phạm vi Hệ Thống 64 tỉnh